Chú thích và tham khảo Tiền_Hoằng_Tông

  1. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tư trị thông giám, quyển. 287.
  2. 1 2 Academia Sinica Chuyển hoán Trung - Tây 2000 năm.
  3. Tiền Hoằng Tông có một người anh trai là Tiền Hoằng Tá, chào đời năm 928, và một người em trai là Tiền Hoằng Thục, chào đời năm 929. Lúc bị dời đến Việt châu năm 951, ông được ghi nhận là qua đời 20 năm sau khi bị dời đến Việt châu, và thọ 43 tuổi. Do vậy suy ra là ông sinh năm 928 và mất năm 971
  4. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Thập quốc Xuân Thu, quyển 80.
  5. 1 2 3 Thập quốc Xuân Thu, quyển. 81.
  6. Tư trị thông giám, quyển 276.
  7. Sử sách ghi Tiền Hoằng Tốn là hoàng tử thứ năm, song bốn người trước đó chỉ là dưỡng tử, nên Hoằng Tốn thực chất là con trưởng của Triền Quán
  8. Thập Quốc Xuân Thu, quyển 83.
  9. 越州, nay thuộc Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc
  10. Tư trị thông giám, quyển 286.
  11. 鎮海, trị sở nay thuộc Tiền Đường, Chiết Giang, Trung Quốc
  12. 鎮東, trị sở đặt tại Việt châu
  13. 台州, nay thuộc Thái Châu, Chiết Giang, Trung Quốc
  14. 威武, trị sở nay thuộc Phúc Châu, Phúc Kiến, Trung Quốc
  15. Cựu Ngũ Đại sử, quyển 101.
  16. Tư trị thông giám, quyển. 290.
  17. 1 2 Tống sử, quyển. 480.
  18. Tống sử, quyển 317.
Tước hiệu
Tiền nhiệm
Tiền Hoằng Tá (Trung Hiến vương)
Vua của Ngô Việt
947–948
Kế nhiệm
Tiền Hoằng Thục (Trung Ý vương)
Hậu Lương (907-923)
Hậu Đường (923-936)
Hậu Tấn (936-947)
Hậu Hán (947-950)
Hậu Chu (951-959)
Ngô (892-937)
Tiền Thục (891-925)
Ngô Việt (893-974)
Sở (896-951)
Vũ Bình tiết độ sứ (951-963)
Mân (893-945)
Thanh Nguyên tiết độ sứ (946-978)
Nam Hán (917-971)
Kinh Nam (907-963)
Hậu Thục (934-965)
Nam Đường (937-974)
Bắc Hán (951-979)
Quân chủ khác

Vua Trung Quốc  • Tam Hoàng Ngũ Đế  • Hạ  • Thương  • Chu  • Tần  • Hán  • Tam Quốc  • Tấn  • Ngũ Hồ loạn Hoa • Nam Bắc triều • Tùy  • Đường  • Ngũ đại Thập quốc  • Tống  • Liêu  • Tây Hạ  • Kim  • Nguyên  • Minh  • Thanh